🔍
Search:
CÁI THỨ
🌟
CÁI THỨ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
처음부터 세어 모두 일곱 개가 됨.
1
CÁI THỨ BẢY:
Việc đếm từ cái đầu tiên và trở thành cái thứ bảy trong tất cả.
-
Phụ tố
-
1
‘비하’의 뜻을 더하는 접미사.
1
CÁI, THỨ, CÁI THỨ:
Hậu tố thêm nghĩa 'nhún nhường, xem thường'.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
처음부터 세어 모두 세 개가 됨.
1
LẦN THỨ BA, CÁI THỨ BA:
Cái thứ ba tính từ cái đầu tiên trong tất cả.
-
2
세 번째 자식.
2
CON THỨ BA:
Đứa con thứ ba
-
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
1
정확히 가리키는 대상이 정해지지 않은 사물이나 사실.
1
CÁI, ĐIỀU:
Sự vật hay sự việc mà đối tượng nhắc đến không được xác định chính xác.
-
2
(낮잡아 이르는 말로) 사람 또는 동물.
2
CÁI ĐỒ, CÁI THỨ:
(cách nói xem thường) Người hoặc động vật.
-
3
그 사람의 소유물임을 나타내는 말.
3
CÁI:
Từ thể hiện là vật sở hữu của người đó.
-
4
어떤 행위나 상태, 일을 나타내는 말.
4
SỰ, ĐIỀU:
Từ thể hiện hành vi, trạng thái hay việc nào đó.
-
5
어떤 사실에 대한 확신이나 강조를 나타내는 말.
5
ĐIỀU, CÁI:
Từ thể hiện sự nhấn mạnh hoặc xác nhận về sự việc nào đó.
-
6
아직 일어나지 않은 일에 대한 예상이나 추측, 계획을 나타내는 말.
6
ĐIỀU:
Từ thể hiện sự dự tính, suy đoán, kế hoạch về việc chưa xảy ra.
-
7
명령이나 지시의 뜻으로 문장을 끝맺는 말.
7
HÃY:
Lời kết thúc câu, với nghĩa mệnh lệnh hay chỉ thị.
🌟
CÁI THỨ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 일곱째 글자. 이름은 ‘시옷’으로 이의 모양을 본떠서 만든 글자이다.
1.
SI-OT:
Chữ cái thứ bảy của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Si-ot, là chữ được tạo ra bằng cách mô phỏng hình dạng của răng khi phát âm.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 아홉째 글자. 이름은 ‘지읒’으로, ‘ㅅ’보다 소리가 더 세게 나므로 ‘ㅅ’에 한 획을 더해 만든 글자이다.
1.
JI-EUT:
Chữ cái thứ chín của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi làJi-eut, là chữ được tạo ra bằng cách thêm một nét vào 'ㅅ' do âm phát ra mạnh hơn 'ㅅ'.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 열째 글자. 이름은 ‘치읓’으로 ‘지읒’보다 소리가 거세게 나므로 ‘지읒’에 한 획을 더해서 만든 글자이다.
1.
CHI-EUT:
Chữ cái thứ mười của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Chi-eut, là chữ được tạo thành bằng cách thêm một nét vào 'ㅈ' do âm phát ra mạnh hơn 'ㅈ'.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 열한째 글자. 이름은 ‘키읔’으로 ‘ㄱ’보다 소리가 거세게 나므로 ‘ㄱ’에 한 획을 더하여 만든 글자이다.
1.
KHI-EUK:
Chữ cái thứ mười một của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Khi-euk, là chữ được tạo thành bằng cách thêm một nét vào ‘ㄱ’ do âm phát ra mạnh hơn 'ㄱ'.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 열두째 글자. 이름은 ‘티읕’으로, ‘ㄷ’보다 소리가 거세게 나므로 ‘ㄷ’에 한 획을 더하여 만든 글자이다.
1.
THI-EUT:
Chữ cái thứ mười hai của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Thi-eut, là chữ được tạo thành bằng cách thêm một nét vào ‘ㄷ’ do âm phát ra mạnh hơn 'ㄷ'.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 스무째 글자. 이름은 ‘요’이고 중성으로 쓴다.
1.
YO:
Chữ cái thứ hai mươi của bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'Yo' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 스물두째 글자. 이름은 ‘유’이고 중성으로 쓴다.
1.
YU:
cái thứ hai mươi hai của bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'Yu' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 열일곱째 글자. 이름은 ‘어’이고 중성으로 쓴다.
1.
EO:
Chữ cái thứ mười bảy của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là 'Eo' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 열다섯째 글자. 이름은 ‘아’이고 중성으로 쓴다.
1.
A:
Chữ cái thứ mười lăm của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là 'A' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 열아홉째 글자. 이름은 ‘오’이고 중성으로 쓴다.
1.
O:
Chữ cái thứ mười chín của bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'O' và dùng làm âm giữa.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
처음부터 세어 모두 일곱 개가 됨.
1.
CÁI THỨ BẢY:
Việc đếm từ cái đầu tiên và trở thành cái thứ bảy trong tất cả.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 여섯째 글자. 이름은 ‘비읍’으로, 소리를 낼 때의 입술 모양은 ‘ㅁ’과 같지만 더 세게 발음되므로 ‘ㅁ’에 획을 더해서 만든 글자이다.
1.
BI-EUB:
Chữ cái thứ sáu trong bảng chữ cái tiếng Hàn, có tên gọi là Bi-eup, được tạo ra bằng cách thêm nét vào chữ 'ㅁ' vì khi phát âm hình dạng của môi giống với 'ㅁ' nhưng lại mạnh hơn.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 여덟째 글자. 이름은 ‘이응’으로 목구멍의 모양을 본떠서 만든 글자이다. 초성으로 쓰일 때 소리가 없다.
1.
I-EUNG:
Chữ cái thứ tám của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là I-eung, là chữ được tạo ra bằng cách mô phỏng hình dạng cổ họng.Khi được dùng như âm đầu thì không phát âm.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 열셋째 글자. 이름은 ‘피읖’으로, ‘ㅁ, ㅂ’보다 소리가 거세게 나므로 ‘ㅁ’에 획을 더하여 만든 글자이다.
1.
PI-EUP:
Chữ cái thứ mười ba của bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là Pi-eup, là chữ được tạo thành bằng cách thêm nét vào ‘ㅁ’ do âm phát ra mạnh hơn ‘ㅁ, ㅂ’.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 둘째 글자. 이름은 ‘니은’으로 소리를 낼 때 혀끝이 윗잇몸에 붙는 모양을 본떠 만든 글자이다.
1.
NI-EUN:
Chữ cái thứ hai của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Ni-eun, là chữ được tạo ra bằng cách mô phỏng hình dạng đầu lưỡi chạm vào phần lợi hàm trên khi phát âm.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 셋째 글자. 이름은 ‘디귿’으로, 소리를 낼 때 혀의 모습은 ‘ㄴ’과 같지만 더 세게 발음되므로 한 획을 더해 만든 글자이다.
1.
DI-GEUT:
Chữ cái thứ ba của bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là Di-geut, là chữđược tạo ra bằng cách thêm một nét vào 'ㄴ' vì hình dạng lưỡi khi phát âm giống như 'ㄴ' nhưng được phát âm mạnh hơn.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 스물한째 글자. 이름은 ‘우’이고 중성으로 쓴다.
1.
U:
Chữ cái thứ hai mươi mốt của bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'U' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 스물셋째 글자. 이름은 ‘으’이고 중성으로 쓴다.
1.
EU:
Chữ cái thứ hai mươi ba của bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'Eu' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 열여섯째 글자. 이름은 ‘야’이고 중성으로 쓴다.
1.
YA:
Chữ cái thứ mười sáu của bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'Ya' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 스물넷째 글자. 이름은 ‘이’이고 중성으로 쓴다.
1.
I:
Chữ cái thứ hai mươi bốn của bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'I' và dùng làm âm giữa.